MÁY GIA CÔNG THÉP GÓC
- GIỚI THIỆU SUNRISE
- Sunrise CNC machine nằm tại Khu phát triển kinh tế, Tế Nam ,Sơn Đông ,Trung Quốc . Nhà máy diện tích khoảng 50.000m2 là một công ty chuyên phát triển, nghiên cứu, thiết kế, sản xuất và bán máy CNC sử dụng để gia công thép góc, tấm kim loại, dầm chữ H, thép kênh, thép hộp, thép tròn, tấm bích trong tháp điện, tháp truyền tải, tháp viễn thông…
- Năm 2010 thành lập công ty TNHH máy Shandong Sunrise
- Năm 2013 trở thành doanh nghiệp sao trong khu phát triển kinh tế – Tế Nam
- Năm 2023 Automech trở thành nhà phân phối của thương hiệu này, góp phần mang đến giải pháp tối ưu cho thị trường máy gia công với chất lượng quốc tế và giá cả cạnh tranh tại Việt Nam.
- Sunrise CNC Machine được bộ xây dựng trao tặng danh hiệu : “Sản phẩm được đề xuất”, “Sản phẩm hàng đầu của Trung Quốc “ và “Doanh nghiệp AAA “ ,”Doanh nghiệp công nghệ cao “về chất lượng, dịch vụ và tín dụng.
- Công ty đã thông qua chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng quốc tế ISO 9001: 2000 & ISO 9001: 2008 trong nhiều năm và không ngừng kiểm soát và cải thiện chất lượng và dịch vụ với hệ thống quản lý khoa học.
- MÁY ĐỘT, CẮT, ĐÁNH DẤU THÉP GÓC DAO DÔI
Model: TAPM 2020 ( 3 Đầu đột)
Thương hiệu: Sunrise
Xuất xứ: Trung Quốc
Hình ảnh máy minh họa
- Thông số kỹ thuật:
THÔNG SỐ |
TAPM 2020 |
Kích thước V (mm) | L63х63х4~L200х200х20 (Q345) |
Đường kính đột tối da (mm) | Φ26х20 ( Q345) |
Lực đột (kN) | 1200 |
Lực đánh dấu (kN) | 1030 |
Lực cắt (kN) | 2100 |
Số mũi đột mỗi bên | 3 |
Nhóm các chữ cái đánh dấu | 4 |
Tối đa chiều dài trống | 14m |
Tối đa chiều dài hoàn thành | 12m |
Kích thước của ký tự (mm) | 14×10×19 |
Trục CNC | 3 |
Chế độ cắt | Dao cắt đôi |
Tốc độ cấp phôi (m/min) | 60 |
Độ chính xác gia công | Phù hợp với GB2694-2010 |
Chế độ lập trình | Từ phần mềm hoặc chương trình hướng dẫn |
Kích thước tổng thể (mm) | 32.000×7.000×2.600 |
Tổng trọng lượng của máy (kg) | ≈17.000 |
Tổng công suất (kW) | About 40 |
Điều kiện làm việc |
||
Môi trường làm việc |
Nhiệt độ làm việc | -10℃ ~ 40℃ |
Điện áp | 380V, 50Hz, 3 Phase | |
Biến động điện áp | ±5-10% | |
Khí cung cấp |
1 MPa |
Độ chính xác gia công ( Dung sai cho phép) |
||
1 | Hai lỗ lệch liền kề của cùng một nhóm | ±0.5mm |
2 | Hai lỗ lệch liền kề không cùng một nhóm | ±0.7mm |
3 | Lỗ lệch của hai nhóm liền kề | ±1mm |
4 | Khoảng cách từ tâm của lỗ đến cạnh | ±0.7mm |
- Danh mục linh kiện chính máy:
STT |
Danh Mục |
Xuất xứ | |
1 | PLC | Japan YOKOGAWA | |
2 | Động cơ Servo | Japan YASKAWA | |
3 | Bộ điều khiển Servo | ||
4 | Business Computer | China Lenovo | |
5 | Công tắc điện | AUTONICS | |
6 | Phần điện áp thấp (Công tắc,nút nhấn,
Bộ ngắt điện,đèn báo, Công tắc nguồn…) |
German SIEMENS | |
7 | Công tắc lân cận(N.O) | AUTONICS | |
8 | Công tắc lân cận (N.C) | AUTONICS | |
9 | Điện áp cung cấp | China Aerospace | |
Các thành phần chính của thủy lực | |||
10 | Van thủy lực | Italy ATOS | |
11 | Bơm cánh quạt | America DENISON | |
Linh kiện cơ khí chính | |||
12 | Thanh trượt | HIWIN | |
13 | Vít xoắn cầu | HIWIN | |
Các thành phần chính của khí nén | |||
14 |
Đơn vị đột |
Bộ đệm xi lanh | Japan SMC or AirTAC |
15 | Bộ chuyển mạch | Japan SMC or AirTAC |
- Để được tư vấn và hỗ trợ giải pháp gia công thép hình vui lòng liên hệ:
+Phone/Zalo: +84935.226.468